Xem tuổi xông đất năm 2023 cho gia chủ tuổi Kỷ Dậu 1969 để biết được trong năm Quý Mão này tuổi nào sẽ hợp với gia đình mình dưới bài viết này nhé !
Tham khảo thêm bài viết khác:
Xem tuổi xông đất năm 2023 cho gia chủ tuổi Kỷ Dậu 1969 Tiền Luôn Đầy Túi
Tóm tắt nội dung
- 1 Xem tuổi xông đất năm 2023 cho gia chủ tuổi Kỷ Dậu 1969 Tiền Luôn Đầy Túi
- 1.1 1. Chọn tuổi Kỷ Hợi ( Sinh năm 1959, năm 2019 )
- 1.2 2. Chọn tuổi Nhâm Tí ( Sinh năm 1972 )
- 1.3 3. Chọn tuổi Kỷ Mão ( Sinh năm 1939, năm 1999 )
- 1.4 4. Chọn tuổi Kỷ Tỵ ( Sinh năm 1989 )
- 1.5 5. Chọn tuổi Nhâm Ngọ ( Sinh năm 1942, năm 2002 )
- 1.6 6. Một số tuổi xông nhà đầu năm cho gia chủ tuổi Kỷ Dậu 1969 khác
- 2 Tuổi đại kỵ không nên lựa chọn xông nhà đầu năm 2023 cho tuổi 1969
- 3 Hướng tốt xuất hành đầu năm 2023 cho gia chủ tuổi Kỷ Dậu 1969
- 4 Ngày giờ tốt khai xuân, khai trương đầu năm cho tuổi Kỷ Dậu 1969
1. Chọn tuổi Kỷ Hợi ( Sinh năm 1959, năm 2019 )
– Nạp âm: Bình Địa Mộc ( Gỗ đồng bằng )
– Mệnh: Mộc
– Ngũ hành
+) Tuổi Kỷ Hợi ngũ hành nạp âm là Bình Địa Mộc tương hợp với nạp âm Thiên Hà Thủy của tuổi Đinh Mùi ( 2 điểm )
+) Năm Giáp Thìn 2024 nạp âm là Phú Đăng Hỏa tương hợp với nạp âm Bình Địa Mộc của tuổi Kỷ Hợi ( 2 điểm )
– Thiên can
+) Can Đinh của gia chủ thuộc hành Thủy tương hợp với hành Mộc của người xông sinh năm Kỷ Hợi ( 2 điểm )
+) Năm Giáp Thìn 2024 thuộc hành Hỏa tương hợp với hành Mộc của người xông ( 2 điểm )
– Địa chi
+) Chi Mùi của gia chủ và chi Hợi của người xông được tam hợp ( 2 điểm )
+) Chi Hợi của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Mùi của gia chủ ( 1 điểm )
==> Tổng điểm:11/12 => Rất tốt
2. Chọn tuổi Nhâm Tí ( Sinh năm 1972 )
– Nạp âm: Tang Đố Mộc ( Gỗ cây dâu )
– Mệnh: Mộc
– Ngũ hành
+) Tuổi Nhâm Tí ngũ hành nạp âm là Tang Đố Mộc tương hợp với nạp âm Thiên Hà Thủy của tuổi Đinh Mùi ( 2 điểm )
+) Năm Giáp Thìn 2024 nạp âm là Phú Đăng Hỏa tương hợp với nạp âm Tang Đố Mộc của tuổi Nhâm Tí ( 2 điểm )
– Thiên can
+) Can Đinh của gia chủ thuộc hành Thủy tương hợp với hành Mộc của người xông sinh năm Nhâm Tí ( 2 điểm )
+) Năm Giáp Thìn 2024 thuộc hành Hỏa tương hợp với hành Mộc của người xông ( 2 điểm )
– Địa chi
Chi Thìn của năm Giáp Thìn 2024 và chi Tí của người xông được tam hợp ( 2 điểm )
==> Tổng điểm: 10/12 => Rất tốt
3. Chọn tuổi Kỷ Mão ( Sinh năm 1939, năm 1999 )
– Nạp âm: Thành Đầu Thổ ( Đất đắp thành )
– Mệnh: Thổ
– Ngũ hành
+) Tuổi Kỷ Mão ngũ hành nạp âm là Thành Đầu Thổ tương khắc với nạp âm Thiên Hà Thủy của tuổi Đinh Mùi ( 0 điểm )
+) Năm Giáp Thìn 2024 nạp âm là Phú Đăng Hỏa tương hợp với nạp âm Thành Đầu Thổ của tuổi Kỷ Mão ( 2 điểm )
– Thiên can
+) Can Đinh của gia chủ thuộc hành Thủy tương hợp với hành Thổ của người xông sinh năm Kỷ Mão ( 2 điểm )
+) Năm Giáp Thìn 2024 thuộc hành Hỏa tương hợp với hành Thổ của người xông ( 2 điểm )
– Địa chi
+) Chi Mùi của gia chủ và chi Mão của người xông được tam hợp ( 2 điểm )
+) Chi Mão của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Mùi của gia chủ ( 1 điểm )
==> Tổng điểm: 9/12 => Khá tốt
4. Chọn tuổi Kỷ Tỵ ( Sinh năm 1989 )
– Nạp âm: Đại Lâm Mộc ( Gỗ rừng già )
– Mệnh: Mộc
– Ngũ hành
+) Tuổi Kỷ Tỵ ngũ hành nạp âm là Đại Lâm Mộc tương hợp với nạp âm Thiên Hà Thủy của tuổi Đinh Mùi ( 2 điểm )
+) Năm Giáp Thìn 2024 nạp âm là Phú Đăng Hỏa tương hợp với nạp âm Đại Lâm Mộc của tuổi Kỷ Tỵ ( 2 điểm )
– Thiên can
+) Can Đinh của gia chủ thuộc hành Thủy tương hợp với hành Mộc của người xông sinh năm Kỷ Tỵ ( 2 điểm )
+) Năm Giáp Thìn 2024 thuộc hành Hỏa tương hợp với hành Mộc của người xông ( 2 điểm )
– Địa chi
+) Chi Tỵ của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Mùi của gia chủ ( 1 điểm )
==> Tổng điểm: 9/12 => Khá tốt
5. Chọn tuổi Nhâm Ngọ ( Sinh năm 1942, năm 2002 )
– Nạp âm: Dương Liễu Mộc ( Gỗ cây dương )
– Mệnh: Mộc
– Ngũ hành
+) Tuổi Nhâm Ngọ ngũ hành nạp âm là Dương Liễu Mộc tương hợp với nạp âm Thiên Hà Thủy của tuổi Đinh Mùi ( 2 điểm )
+) Năm Giáp Thìn 2024 nạp âm là Phú Đăng Hỏa tương hợp với nạp âm Dương Liễu Mộc của tuổi Nhâm Ngọ ( 2 điểm )
– Thiên can
+) Can Đinh của gia chủ thuộc hành Thủy tương hợp với hành Mộc của người xông sinh năm Nhâm Ngọ ( 2 điểm )
+) Năm Giáp Thìn 2024 thuộc hành Hỏa tương hợp với hành Mộc của người xông ( 2 điểm )
– Địa chi
+) Chi Ngọ của người xông không phạm lục xung, lục hại với chi Mùi của gia chủ ( 1 điểm )
==> Tổng điểm: 9/12 => Khá tốt
6. Một số tuổi xông nhà đầu năm cho gia chủ tuổi Kỷ Dậu 1969 khác
- Chọn tuổi Nhâm Thân ( Sinh năm 1932, năm 1992 )
==> Tổng điểm:9/12 => Khá tốt - Chọn tuổi Đinh Hợi ( Sinh năm 1947, năm 2007 )
==> Tổng điểm:8/12 => Khá tốt - Chọn tuổi Giáp Tí ( Sinh năm 1984 )
==> Tổng điểm:7/12 => Khá tốt - Chọn tuổi Giáp Thân ( Sinh năm 1944, năm 2004 )
==> Tổng điểm:7/12 => Khá tốt - Chọn tuổi Ất Mão ( Sinh năm 1975 )
==> Tổng điểm:7/12 => Khá tốt
Tuổi đại kỵ không nên lựa chọn xông nhà đầu năm 2023 cho tuổi 1969
Những tuổi đại kỵ không nên lựa chọn xông đất đầu năm 2023 cho tuổi Kỷ Dậu 1969 gồm:
- Tuổi Nhâm Thìn ( Sinh năm 1952, năm 2012 )
- Tuổi Quý Hợi ( Sinh năm 1983 )
- Tuổi Ất Dậu ( Sinh năm 1945, năm 2005 )
- Tuổi Nhâm Tuất ( Sinh năm 1982 )
- Tuổi Ất Mão ( Sinh năm 1975 )
Hướng tốt xuất hành đầu năm 2023 cho gia chủ tuổi Kỷ Dậu 1969
– Mùng 1 tết:
+) Xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
+) Giờ hoàng đạo xuất hành: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).
– Mùng 2 tết:
+) Xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
+) Giờ tốt xuất hành: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).
– Mùng 3 tết:
+) Xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
+) Giờ đẹp xuất hành: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′).
Ngày giờ tốt khai xuân, khai trương đầu năm cho tuổi Kỷ Dậu 1969
+) Mùng 1 tết với giờ đẹp: Giờ Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′)
+) Mùng 9 tết với giờ đẹp: Giờ Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′)
+) Mùng 10 tết với giờ đẹp: Giờ Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′)
Cám ơn bạn đã theo dõi bài viết ” Xem tuổi xông đất năm 2023 cho gia chủ tuổi Kỷ Dậu 1969 ” của chúng tôi. Thay mặt website: donghanhchocuocsongtotdep.vn chúc bạn một năm mới Bình An, May Mắn, Hạnh Phúc, Phát Tài