Xem tuổi xông đất năm 2023 cho gia chủ tuổi Mậu Thân 1968 để lựa chọn tuổi xông đất cho gia đình mình ngay. Bài viết sẽ giúp bạn phân tích để lựa chọn tuổi phù hợp nhất với gia đình bạn !!!
Tham khảo thêm bài viết khác:
5 Tuổi đại kỵ không nên xông đất cho gia chủ tuổi Mậu Thân 1968
Tóm tắt nội dung
Dưới đây là 5 tuổi không nên lựa chọn xông đất đầu năm 2023 cho tuổi Mậu Thân 1968 gồm:
- Tuổi Quý Hợi ( Sinh năm 1983 )
- Tuổi Nhâm Tuất ( Sinh năm 1982 )
- Tuổi Ất Mão ( Sinh năm 1975 )
- Tuổi Ất Dậu ( Sinh năm 1945, năm 2005 )
- Tuổi Giáp Dần ( Sinh năm 1974 )
Xem tuổi xông đất năm 2023 cho gia chủ tuổi Mậu Thân 1968 Cả Năm May Mắn
1. Chọn tuổi Ất Mùi ( Sinh năm 1955 )
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim
=> Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
=> Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ.
=> Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Ất không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
=> Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Thân của gia chủ.
=> Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
=> Rất tốt
==> Tổng điểm: 13/20 => Khá
2. Chọn tuổi Tân Mùi ( Sinh năm 1991 )
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ
=> Chấp nhận được
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
=> Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ.
=> Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Tân không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
=> Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Mùi không xung không hợp nhau với địa chi Thân của gia chủ.
=> Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Mùi đạt Tam Hợp (Hợi – Mão – Mùi) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
=> Rất tốt
==> Tổng điểm: 13/20 => Khá
3. Chọn tuổi Canh Tuất ( Sinh năm 1970 )
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim tương sinh với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ sinh Kim
=> Rất tốt
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Kim không sinh, không khắc với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Kim hòa Kim
=> Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ.
=> Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Canh không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
=> Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Thân của gia chủ.
=> Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
=> Rất tốt
==> Tổng điểm: 12/20 => Trung bình
4. Chọn tuổi Bính Thìn ( Sinh năm 1976 )
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ
=> Chấp nhận được
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
=> Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ.
=> Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
=> Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Thìn đạt Tam Hợp (Thân – Tý – Thìn) với địa chi Thân của gia chủ.
=> Rất tốt
– Địa chi tuổi xông nhà là Thìn phạm Lục Hại (Mão hại Thìn) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
=> Không tốt
==> Tổng điểm: 12/20 => Trung bình
5. Chọn tuổi Bính Tuất ( Sinh năm 1946 )
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ không sinh, không khắc với ngũ hành Thổ của gia chủ vì Thổ hòa Thổ
=> Chấp nhận được
– Ngũ hành tuổi xông nhà là Thổ tương sinh với ngũ hành Kim của năm Qúy Mão vì Thổ sinh Kim
=> Rất tốt
– Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Mậu của gia chủ.
=> Chấp nhận được
– Thiên can tuổi xông nhà là Bính không xung khắc, không tương hợp với thiên can Qúy của năm Qúy Mão.
=> Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Tuất không xung không hợp nhau với địa chi Thân của gia chủ.
=> Chấp nhận được
– Địa chi tuổi xông nhà là Tuất đạt Lục Hợp (Mão hợp Tuất) với địa chi Mão của năm Qúy Mão.
=> Rất tốt
==> Tổng điểm: 12/20 => Trung bình
6. Một số tuổi xông nhà đầu năm 2023 cho tuổi Mậu Thân 1968
- Chọn tuổi Canh Thìn ( Sinh năm 2000 )
==> Tổng điểm: 12/20 => Trung bình - Chọn tuổi Đinh Tỵ ( Sinh năm 1977 )
==> Tổng điểm: 11/20 => Trung bình - Chọn tuổi Tân Sửu ( Sinh năm 1961 )
==> Tổng điểm: 11/20 => Trung bình - Chọn tuổi Canh Tý ( Sinh năm 1960 )
==> Tổng điểm: 11/20 => Trung bình - Chọn tuổi Đinh Hợi ( Sinh năm 1947 )
==> Tổng điểm: 11/20 => Trung bình
Ngày giờ tốt khai trương, khai xuân đầu năm cho gia chủ tuổi Mậu Thân 1968
+) Mùng 1 tết: Giờ đẹp Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).
+) Mùng 4 tết: Giờ đẹp Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).
+) Mùng 7 tết: Giờ đẹp Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).
+) Mùng 9 tết: Giờ hoàng đạo Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′).
+) Mùng 10 tết: Giờ đẹp Dần (3h – 4h59′), Mão (5h – 6h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).
Hướng xuất hành tốt đầu năm 2023 cho tuổi Mậu Thân 1968
– Mùng 1 tết:
+) Xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Bắc (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
+) Giờ hoàng đạo xuất hành: Dần (3h – 4h59′), Thìn (7h – 8h59′), Tỵ (9h – 10h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′), Hợi (21h – 22h59′).
– Mùng 2 tết:
+) Xuất hành hướng Tây Nam (hướng tài thần) hoặc hướng Tây Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
+) Giờ tốt xuất hành: Sửu (1h – 2h59′), Thìn (7h – 8h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Mùi (13h – 14h59′), Tuất (19h – 20h59′), Hợi (21h – 22h59′).
– Mùng 3 tết:
+) Xuất hành hướng Tây Bắc (hướng tài thần) hoặc hướng Chính Nam (hướng hỷ thần) – Tránh hướng Chính Tây.
+) Giờ đẹp xuất hành: Tý (23h – 0h59′), Sửu (1h – 2h59′), Mão (5h – 6h59′), Ngọ (11h – 12h59′), Thân (15h – 16h59′), Dậu (17h – 18h59′).
Cám ơn bạn đã theo dõi bài viết ” Xem tuổi xông đất năm 2023 cho gia chủ tuổi Mậu Thân 1968 ” của chúng tôi. Chúc bạn lựa chọn được tuổi xông đất phù hợp và có một năm mới BÌNH AN – MAY MẮN !!!