Cách Đọc Tên AXIT Và Gốc Axit, Axit Hữu Cơ Hóa Học Lớp 8

Cách đọc tên Axit dưới bài viết dưới đây sẽ giúp bạn mỗi khi nhìn được chất Axit sẽ được được tên chất Axit đó nhanh chóng và đơn giản nhất. Cùng theo dõi ngay bài viết dưới đây của chúng tôi nhé !

Tham khảo thêm bài viết khác:

cach doc ten axit

Cách Đọc Tên AXIT

1. Đối với axit không có oxi

Tên axit sẽ được gọi: axit + tên latinh của phi kim + hiđric

Ví dụ: HCl – axit clohiđric

H2S: axit sunfuhidric → (-S: sunfua)

2. Đối với axit có oxi

Axit + tên latinh của phi kim + ic

Vì dụ: HNO3 – axit nitric

HNO3: axit nitric → (-NO3: nitrat)
H2SO4: axit sunfuric → (=SO4: sunfat)
H3PO4: axit phophoric → (≡PO4: photphat)

3. Đối với axit có ít nguyên tử oxi

Axit + tên latinh của phi kim + ơ

Ví dụ: HNO2 – axit nitrơ

H2SO3: axit sunfurơ → (=SO3: sunfit)

Một số axit hữu cơ đơn chức thường gặp

H-COOH Axit metanoic (Axit fomic)

CH3COOH Axit etanoic (axit axetic)

CH3CH2COOH Axit propanoic (C2H5COOH; C3H6O2 Axit propionic; Axit metylaxetic)

CH3CH2CH2COOH Axit butanoic (C3H7COOH; C4H8O2 Axit n-butiric; Axit etylaxetic)

CH3-CH(CH3)-COOH Axit 2-metylpropanoic (C3H7COOH; C4H8O2 Axit isobutiric)

CH3CH2CH2CH2COOH Axit pentanoic (C4H9COOH; C5H10O2 Axit n-valeric)

CH3-CH(CH3)-CH2-COOH Axit 3-metylbutanoic (C4H9COOH; C5H10O2 Axit isovaleric)

CH3CH2CH2CH2CH2COOH Axit hexanoic (C5H11COOH; C6H12O2 Axit caproic)

CH3CH2CH2CH2CH2CH2COOH Axit heptanoic (C6H13COOH; C7H14COOH Axit enantoic)

CH3[CH2]6COOH Axit octanoic (C7H13COOH; C8H14O) Axit caprilic)

CH3[CH2]7COOH Axit nonanoic (C8H17COOH; C9H18O2 Axit pelacgonic)

CH3[CH2]8COOH Axit decanoic (C9H19COOH; C10H20O2 Axit capric)

Với bài viết này, chúng tôi hy vọng bạn giải đáp được vấn đề của mình bằng bài viết hữu ích này của chúng nhé ! Cám ơn bạn đã theo dõi bài viết này !

We will be happy to hear your thoughts

Leave a reply

Link trực tiếp bóng đá hôm nay full HD