Vị ngữ là gì ? Cho ví dụ minh họa ? Cách xác định vị ngữ ? Tiếng Việt lớp 4, lớp 5

Vị ngữ là gì ? Vị ngữ trong tiếng việt được hiểu như thế nào ? Hãy cùng chúng tôi đi tìm định nghĩa và ví dụ minh họa dưới nội dung bài viết này nhé !

Tham khảo bài viết khác:

     Vị ngữ là gì ? Vị ngữ trong tiếng việt là gì ?

– Khái niệm:

Vị ngữ là bộ phận chính của câu có thể kết hợp với các trạng ngữ chỉ quan hệ thời gian và trả lời các câu hỏi Làm gì? Làm thế nào, cái gì, nó là gì?

Vị ngữ thường là một động từ hoặc một cụm động từ, một tính từ hoặc một cụm tính từ, một danh từ hoặc một cụm danh từ. Trong câu có thể có một hay nhiều vị ngữ.

– Cách nhận biết vị ngữ:

Vị ngữ sẽ trả lời cho nhóm câu hỏi Là gì ? Làm gì ? Như thế nào ? Ngoài ra, bạn có thể nhận biết vị ngữ qua từ là để nối với chủ ngữ.

==> Ví dụ minh họa: Hoa là bạn thân nhất của tôi. Bạn thân nhất của tôi (Vị ngữ) trả lời cho câu hỏi Hoa là ai.

vi ngu la gi

       Ví dụ minh họa cho vị ngữ

+) Ví dụ 1: Con chó con đang ngủ

==> đang ngủ là vị ngữ

+) Ví dụ 2: Chiếc váy đẹp quá

==> đẹp quá là vị ngữ

+) Ví dụ 3: Chiếc bàn này gỗ còn tốt lắm

==> gỗ còn tốt lắm là vị ngữ, và là một cụm chủ – vị: gỗ: chủ ngữ/ còn tốt lắm: vị ngữ, ở đây cụm chủ – vị đóng vai trò là vị ngữ trong câu “Chiếc bàn này gỗ/ còn tốt lắm”

Cám ơn bạn đã theo dõi bài viết của chúng tôi, hẹn gặp lại bạn ở những bài viết tiếp theo !

We will be happy to hear your thoughts

Leave a reply